Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt
Nước sinh hoạt là nước được sử dụng hàng ngay cho nhu cầu sinh hoạt như tắm, giặt giũ, nấu nướng, rửa,vệ sinh…. thường không sử dụng để ăn, uống trực tiếp.
Nước sinh hoạt được sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt hàng ngày
Nước sinh hoạt đảm bảo (nước sạch) là nước có các tiêu chuẩn đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT. Về cơ bản nước đạt các yêu cầu: không màu, không mùi, không vị lạ, không có các thành phần gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Các loại nguồn nước sinh hoạt được sử dụng phổ biến nhất hiện nay gồm: Nguồn nước ngầm hay còn gọi là giếng khoan, giếng đào; nguồn nước mưa; Nguồn nước máy đã qua xử lý của nhà máy nước
Nước sinh hoạt cần phải xét nghiệm định kỳ ít nhất 06 tháng/lần để đánh giá chất lượng nước cũng như để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Quý doanh nghiệp có thể tham khảo bảng chỉ tiêu xét nghiệm sau:
Lưu ý: Tùy từng mục đích kiểm nghiệm cụ thể mà xét nghiệm toàn bộ hoặc một số chỉ tiêu dưới đây.
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn
tối đa cho phép |
Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
I | II | |||||
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | 15 | TCVN 6185 – 1996
(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 | Mùi vị(*) | – | Không có mùi vị lạ | Không có mùi vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 5 | 5 | TCVN 6184 – 1996
(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A |
5 | pH(*) | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặc
SMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | B |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 4 | 4 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) | mg/l | 350 | – | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 300 | – | TCVN6194 – 1996
(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1.5 | – | TCVN 6195 – 1996
(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- |
B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 50 | 150 | TCVN 6187 – 1,2:1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | 20 | TCVN6187 – 1,2:1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ ĐẠI AN hỗ trợ doanh nghiệp chỉ xét nghiệm nước sinh hoạt trọn gói bao gồm kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt, ra kết quả nhanh chóng và chính xác, tư vấn tiêu chuẩn chất lượng nước sinh hoạt,… kết quả xét nghiệm được công nhận bởi cơ quan Nhà nước.
Hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí việc thành lập chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt sao cho tiết kiệm chi phí nhất, xét nghiệm nước sinh hoạt và đọc kết quả kiểm nghiệm chính xác nhất.
Hotline: 0931 334 391_0974 735 078 (Mr. Thắng) hoặc Email: daian112001@gmail.com.
Chúng tôi cam kết dịch vụ: Nhanh – Chính xác – Trọn gói – Tiết kiệm – Hậu mãi