Home / Xét nghiệm thực phẩm / Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì

Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì

Có cần thiết phải xét nghiệm bột mì không, xét nghiệm bột mì để làm gì?

Xét nghiệm bột mì  là việc bắt buộc thực hiện để đánh giá chất lượng bột mì trước khi cung cấp sản phẩm ra ngoài thị trường cũng như trong các thủ tục xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm công bố sản phẩm bột mì . Ngoài ra xét nghiệm bột mì  tiến hành  định kỳ 06 tháng / lần  đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh bột mì Nhâm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

chỉ tiêu xet nghiệm bột mì
chỉ tiêu xet nghiệm bột mì

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ ĐẠI AN  hỗ trợ doanh nghiệp xét nghiệm bột mì trọn gói bao gồm: xây dựng tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, xây dựng Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì , ra kết quả nhanh chóng và chính xác, tư vấn tiêu chuẩn chất lượng bột mì, … kết quả xét nghiệm được công nhận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận    

Dựa theo:

  1. Quyết định 46/2007 / QĐ-BYT  (Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm),
  2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 8-1: 2011 / BYT (quy chuẩn quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm).
  3. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 8-2: 2011 / BYT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm),

      4.      Quy chuẩn Việt Nam QCVN 8-3: 2012 / BYT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm)

Các Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì như sau:

Chỉ tiêu cảm quan và cơ lý:

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 Trạng thái TCVN 5251 – 1990
2 Cảm quan: màu sắc, mùi vị Cảm quan
3 Tạp chất thấy bằng mắt thường % TCVN 5251 – 1990

Chỉ tiêu chất lượng:

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 Độ ẩm % FAO, 14/7, 1986
2 Độ chua 0,05 ml NaOH 1N / 100g TCVN 4589: 1988
3 chất đạm % TCVN 4594: 1988
4 Tro không tan trong HCl (*) % Hoặc 920,46 (2011)
5 Hàm lượng glucid % FAO, 14/7, 1986

Độc tố nấm mốc:

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 aflatoxin B1 mg / kg TK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
2 Aflatoxin tổng số mg / kg TK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
3 ochratoxin A mg / kg TK. AOAC 2000,09 (LC / MS / MS)

Chỉ tiêu vi sinh:

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU / g TCVN 4884: 2005ISO 4833: 2003
2 coliforms CFU / g TCVN 6848: 2007ISO 4832: 2007
3 Escherichia coli CFU / g TCVN 7924-2: 2008ISO 16,649-2: 2001
4 Staphylococcus aureus CFU / g TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 2003)
5 Clostridium perfringens CFU / g TCVN 4991: 2005 (ISO 7937: 2004)
6 Bacillus cereus CFU / g TCVN 4992: 2005ISO 7932: 2004
7 Tổng số bào tử nấm nam-nấm mốc CFU / g TCVN 8275-1: 2010ISO 21,527-1: 2008 (dạng lỏng) TCVN 8275-2: 2010ISO 21,527-2: 2008 (dạng rắn)

Chỉ tiêu kim loại và các nguyên tố vi lượng:

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 Antimo (Sb) mg / kg TK.AOAC 986,15 (2011)
2 Asen (As) (*) mg / kg Hoặc 986,15 (2011)
3 Cadimi (Cd) (*) mg / kg Hoặc 999,11 (2011)
4 Chì (Pb) (*) mg / kg Hoặc 999,11 (2011)
5 Thủy ngân (Hg) (*) mg / kg Hoặc 974,14 (2011)
số 8 Đồng (Cu) (*) mg / kg Hoặc 999,11 (2011)
9 Kẽm (Zn) (*) mg / kg Hoặc 999,11 (2011)

 

Tùy từng trường hợp và mục đích kiểm nghiệm (kiểm nghiệm cho sản phẩm an toàn hay không, kiểm nghiệm để xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, kiêm nghiệm để xin giấy công bố chất lượng bột mì) mà Quý doanh nghiệp phải được kiểm nghiệm toàn bộ hoặc một số chỉ tiêu trên.

Hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí việc thành lập Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì  sao cho tiết kiệm chi phí nhất, xét nghiệm bột mì và đọc kết quả kiểm nghiệm chính xác nhất.

Hotline: 0931 334 391_0974 735 078 (Mr. Thắng) hoặc email: daian112001@gmail.com .

Chúng tôi cam kết dịch vụ:  Nhanh – Chính xác – Trọn gói – Tiết kiệm – Hậu mãi

 

 

Mọi chi tiết xin liên hệ đường dây nóng của chúng tôi:
: 0931 334 391 - 0974 735 078 (Mr. Thắng)
Mail: daian112001@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now Button